Tổng hợp mã lỗi điều hoà Toshiba và cách xử lý
Mục lục
ToggleNhiều sản phẩm điều hòa Toshiba sở hữu tính năng tự chẩn đoán lỗi, giúp bạn tiết kiệm thời gian, công suất khi sự cố xảy ra. Tuy nhiên để nhớ hết mã lỗi này lại không dễ dàng gì. Vì vậy bài viết hôm nay sẽ tổng hợp lại những mã lỗi điều hòa Toshiba thường gặp. Đừng bỏ qua bạn nhé.
Điều hòa Toshiba của nước nào?
Toshiba là thương hiệu đến từ Nhật Bản, vốn từ lâu đã nổi tiếng với các thiết bị điện tử. Tập đoàn Toshiba được thành lập tại Tokyo vào năm 1875. Tiền thân của tập đoàn này là nhà máy Tanaka Seizo-sho, sau này đổi tên thành Shibaura Seisaku-sho.
Năm 1939, Toshiba ra đời, là sự hợp nhất giữa Shibaura Seisaku-sho và Tokyo Denki (chuyên sản xuất bóng đèn). Năm 1978, công ty chính thức đổi tên thành Toshiba Corporation.
Trải qua một hành trình dài, Toshiba đã ghi tên mình vào danh sách doanh nghiệp hàng đầu trên thế giới. Năm 2010, Toshiba là công ty lớn thứ năm về máy tính cá nhân trên toàn cầu. Những sản phẩm của Toshiba vô cùng quen thuộc với công chúng, ví dụ như radar, máy tính số TAC, điện thoại màn hình màu, lò vi sóng, máy tính xách tay, đĩa DVD và HD DVD,…
Toshiba đã có mặt tại Việt Nam từ những năm 1990. Trải qua 3 thập kỷ, Toshiba là thương hiệu điện tử hàng đầu trong lòng người dùng. Dù chưa sản xuất điều hòa tại Việt Nam, nhưng các sản phẩm của Toshiba đều được sản xuất tại Thái Lan và Trung Quốc. Đây là 2 quốc gia có dây chuyền sản xuất hiện đại với tiêu chuẩn nghiêm ngặt, đáp ứng chất lượng đầu ra chuẩn Nhật Bản.
Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba
Sau đây là bảng mã lỗi điều hòa Toshiba, bạn có thể tham khảo khi điều hòa hoạt động bất thường.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch. |
2 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
3 | 0011 | Lỗi motor quạt |
4 | 0012 | Lỗi PC board |
5 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
6 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
7 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
9 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
10 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
11 | 0111 | Lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
12 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
13 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
14 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén khí |
15 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
16 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
17 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
18 | 021A | Lỗi mô tơ quạt dàn nóng |
19 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
20 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén khí |
21 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
22 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
23 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
24 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
25 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí cao |
26 | 031F | Dòng máy nén khí quá cao |
27 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
28 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
29 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
30 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
31 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
32 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
33 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
34 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
35 | 0E | Lỗi cảm biến gas |
36 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
37 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
38 | 12 | Các lỗi bất thường khác của bo mạch dàn lạnh |
39 | 13 | Mã lỗi điều hòa Toshiba 13 có nghĩa là thiếu Gas |
40 | 14 | Quá dòng mạch Inverter |
41 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
42 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
43 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn tản nhiệt, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
44 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
45 | 20 | Áp suất thấp |
46 | 21 | Áp suất cao |
47 | 25 | Lỗi mô-tơ quạt thông gió |
48 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
49 | 98 | Trùng lặp địa chỉ cài đặt điều hòa |
50 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
51 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của dàn tản nhiệt |
52 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn tản nhiệt |
53 | 1C | Lỗi truyền động bộ nén dàn tản nhiệt |
54 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
55 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
56 | 1F | Bộ nén bị hỏng. |
57 | B5 | Rò rỉ môi chất làm lạnh ở mức độ thấp |
58 | B6 | Rò rỉ môi chất làm lạnh ở mức độ cao |
59 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
60 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
61 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
Hướng dẫn sử dụng điều khiển để kiểm tra mã lỗi
Khi điều hòa không hoạt động như bình thường nữa (đã khởi động nhưng không mát, đang chạy tự động ngắt nguồn,…) thì bạn có thể kiểm tra mã lỗi theo cách sau đây:
- Đầu tiên, hướng remote về bộ phận mắt nhận tín hiệu của điều hòa. Dùng đầu bút bi giữ đè vào nút CHECK trên điều khiển. Khi nào màn hình hiển thị 00 thì bạn đã khởi động chế độ kiểm tra mã lỗi thành công.
- Tiếp theo đó, nhấn nút lên, xuống ở khu vực hẹn giờ. Khi đó màn hình sẽ hiển thị các mã lỗi, dàn lạnh sẽ phát ra tiếng bíp cùng nhấp nháy đèn timer liên tục. Khi xác định đúng lỗi, dàn lạnh sẽ phát ra tiếng bíp trong vòng 10 giây, cùng lúc đó tất cả các đèn trên dàn lạnh sẽ nhấp nháy.
- Mã lỗi hiện ra trên màn hình điều khiển. Bạn có thể ghi lại hoặc thông báo với thợ đến kiểm tra.
Những lưu ý khi sử dụng điều hòa Toshiba
Để hạn chế tình trạng điều hòa Toshiba gặp lỗi, người cần chú ý những điểm sau trong quá trình sử dụng:
- Chọn công suất điều hòa đúng với nhu cầu sử dụng. Hạn chế chọn công suất điều hòa quá nhỏ, như vậy sẽ khiến thiết bị hoạt động quá tải, ảnh hưởng đến tuổi thọ máy.
- Không sử dụng máy phát điện để chạy điều hòa. Tần số của máy phát điện và điều hòa khác nhau, do đó khi chạy máy phát điện, điều hòa có thể không hoạt động được. Ngoài ra có thể dẫn đến tình trạng chập điện, cháy bo mạch bên trong.
- Chọn đúng vị trí lắp điều hòa, không lắp điều hòa ở nơi có nhiệt độ cao. Bạn nên chọn lắp thiết bị ở những vị trí máy mẻ, do lắp ở nơi có nhiệt độ cao sẽ khiến máy hoạt động quá tải.
- Hạn chế lắp điều hòa trực tiếp vào giường ngủ để không ảnh hưởng sức khỏe người dùng
- Không bật điều hòa 24/7, nên cho điều hòa nghỉ ngơi sau mỗi 6-8 giờ sử dụng. Bạn có thể kết hợp chức năng ngủ hoặc hẹn giờ trên điều hòa để đem lại giấc ngủ ngon hơn cho gia đình.
- Hạn chế tăng, giảm nhiệt độ liên tục vì có thể ảnh hưởng đến quy trình vận hành của máy
- Thường xuyên bảo dưỡng, vệ sinh điều hòa định kỳ. Điều hòa giúp đưa không khí vào nhà và hút khí nóng ra ngoài. Vì thế sau thời gian sử dụng, màng lọc sẽ bị bám bẩn dẫn đến ảnh hưởng không tốt cho người dùng. Ngoài ra, vệ sinh điều hòa thường xuyên giúp thiết bị vận hành trơn tru, không ảnh hưởng đến hiệu quả làm lạnh
Hy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu hơn về mã lỗi điều hòa Toshiba. Lưu ngay bài viết này để sử dụng khi cần nhé. Chúc bạn thành công, và đừng quên liên hệ ngay với chúng tôi khi có nhu cầu tư vấn điều hòa. Hiện nay ở cửa hàng chúng tôi đang cung cấp nhiều model điều hòa Toshiba tiết kiệm điện, làm lạnh hiệu quả, vô cùng thích hợp cho khí hậu nắng nóng ở Việt Nam.
Nếu bạn đang cần tìm 1 chiếc máy điều hoà phù hợp với căn phòng từ 15-20m2, hãy tham khảo ngay mẫu điều hoà Toshiba 12000 BTU mới nhất có sẵn tại Bảo Minh:
ĐIỆN MÁY BẢO MINH
Tổng kho đại lý, nhà phân phối ĐIỆN TỬ, ĐIỆN LẠNH, ĐIỆN GIA DỤNG chính hãng, giá rẻ # 1 Hà Nội.