Skip to main content

Đọc nhiều nhất

Bảng mã lỗi điều hoà Daikin Inverter chi tiết nhất 2023

Lỗi điều hòa Daikin bao gồm những mã lỗi nào là thắc mắc của rất nhiều người. Việc biết được các mã lỗi điều hòa sẽ giúp bạn dễ dàng xác định được cách khắc phục phù hợp, đảm bảo tuổi thọ sử dụng của điều hòa được lâu bền. Hãy cùng Điện máy Bảo Minh tìm hiểu chi tiết hơn về bảng mã lỗi của điều hòa Daikin ngay tại bài viết dưới đây nhé.

1. Hướng dẫn kiểm tra lỗi điều hòa Daikin bằng điều khiển

Điều hòa Daikin là một trong những thiết bị gia dụng được sử dụng phổ biến trong các gia đình. Tuy nhiên, việc sử dụng điều hòa trong thời gian dài chắc chắn sẽ gặp phải một số lỗi. Trong trường hợp nhận thấy điều hòa báo lỗi hoặc hoạt động không ổn định, bạn có thể sử dụng  điều khiển để xác định lỗi điều hòa Daikin đang gặp phải, từ đó tìm ra giải pháp khắc phục phù hợp.

Trước tiên, bạn hãy hướng điều khiển thông minh về hướng dàn lạnh, nhấn giữ phím Cancel trong khoảng 5 giây. Lúc này, mã lỗi điều hòa Daikin sẽ được hiển thị trên màn hình điều khiển cùng với tín hiệu nhấp nháy.

Màn hình sẽ hiển thị mã mặc định trong lúc chương trình Test lỗi đó là “00”. Sau đó, bạn tiếp tục nhấn Cancel từng nhịp để chuyển qua những mã lỗi tiếp theo cho đến khi điều khiển phát ra tiếng kêu “bíp” thì dừng lại. Lưu ý khi nhấn phím Cancel bạn không cần giữ như lúc ban đầu.

Thông qua thao tác trên, màn hình điều khiển sẽ hiển thị mã lỗi điều hoà chuẩn mà thiết bị đang mắc phải. Nhờ đó, bạn có thể dễ dàng xác định được lỗi chính xác và tìm cách khắc phục, sửa chữa phù hợp. 

 lỗi điều hoà Daikin
Kiểm tra lỗi điều hòa Daikin thông qua remote

2. Tổng hợp các bảng mã lỗi điều hoà Daikin

Trong quá trình sử dụng, điều hòa nhất định sẽ mắc phải một số lỗi. Dưới đây là tổng hợp các bảng mã lỗi điều hoà daikin phổ biến bạn có thể tham khảo. 

2.1 Bảng mã lỗi điều hoà Daikin Inverter

Sau đây là các mã lỗi điều hoà Đaikin inverter cùng cách khắc phục bạn cần biết:

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân, cách khắc phục
A0 Lỗi do thiết bị bảo vệ ngoại vi Kiểm tra và cài đặt lại thiết bị kết nối ngoại vi.
A1 Lỗi board mạch. Thay bo dàn lạnh.
A3 Lỗi  hệ thống điều khiển nước xả
  • Kiểm tra điện áp, công tắc phao.
  • Kiểm tra bơm nước xả.
  • Kiểm tra độ dốc đường ống nước xả.
A6 Motor quạt  bị hư hỏng, quá tải.
  • Thay mô tơ quạt.
  • Lỗi kết nối dây giữa bo dàn lạnh và mô tơ quạt.
A7 Lỗi motor cánh đảo gió. Kiểm tra mô tơ của cánh đảo gió xem cánh đảo gió có bị kẹt hay không
A9 Lỗi van tiết lưu điện tử. Kiểm tra thân van, cuộn dây van tiết lưu điện tử có bị lỗi hay không. 
AF Lỗi mực thoát nước xả ở dàn lạnh.
  • Kiểm tra đường ống thoát nước, PCB dàn lạnh.
  • Kiểm tra bộ phụ kiện tùy chọn.
C4 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ ở dàn trao đổi nhiệt.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng.
  • Lỗi bo dàn lạnh thiết bị.
C5 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas hơi.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
C9 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ gió hồi.
  • Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
CJ Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên điều khiển.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ điều khiển.
  • Lỗi bo điều khiển.
 lỗi điều hoà daikin
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin Inverter

2.2 Bảng mã lỗi điều hoà Daikin dàn nóng

Bảng mã lỗi điều hòa Daikin dàn nóng bao gồm những lỗi sau đây:

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân, cách khắc phục
E1 Lỗi board mạch. Thay bo mạch của dàn nóng.
E3 Lỗi do ảnh hưởng công tắc cao áp.
  • Kiểm tra áp suất.
  • Lỗi công tắc áp suất cao.
  • Lỗi tức thời, chẳng hạn do mất điện đột ngột.
E4 Lỗi do ảnh hưởng cảm biến hạ áp.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp bất thường.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Van chặn không mở được.
E5 Lỗi do động cơ máy nén.
  • Máy nén bị kẹt, bị lỗi cuộn dây, bị rò điện.
  • Dây chân lock bị sai.
  • Lỗi bo biến tần.
  • Khi khởi động có sự chênh lệch cao
E6 Lỗi do máy nén bị quá dòng hoặc bị kẹt
  • Dàn nóng không giải nhiệt tốt.
  • Máy nén thường bị hỏng.
  • Dòng bị lỗi cảm biến.
  • Điện áp không được cấp phù hợp.
  • Khởi động từ bị lỗi.
E7 Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.
  • Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng, quạt bị kẹt.
  • Lỗi mô tơ dàn nóng.
  • Lỗi bo biến tần quạt.
F3 Nhiệt độ đường ống đẩy bất thường.

 

  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí.
  • Lỗi bo dàn nóng.
H7 Tín hiệu mô tơ quạt dàn nóng không ổn định.
  • Lỗi quạt dàn nóng.
  • Dây truyền tín hiệu lỗi.
  • Bo Inverter quạt lỗi.
H9 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ gió bên ngoài. Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi.
J2 Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
  • Cảm biến dòng bị lỗi.
  • Bo dàn nóng lỗi.
J3 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi 
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ở ống đẩy.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ.
J5 Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas về.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút.
  • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ.
J9 Lỗi cảm biến nhiệt độ quá lạnh.
  • Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T.
  • Lỗi bo dàn nóng.
JA Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
  • Lỗi cảm biến áp suất cao.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
JC Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp.
  • Lỗi bo dàn nóng.
  • Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai.
L4 Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
  • Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C).
  • Lỗi bo mạch.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
L5 Máy nén biến tần không bình thường.
  • Hư cuộn dây máy nén Inverter.
  • Lỗi khởi động máy nén.
L8 Lỗi do dòng biến tần bất thường.
  • Máy nén Inverter quá tải.
  • Lỗi bo Inverter.
  • Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…).
L9 Lỗi do khởi động máy nén biến tần.
  • Lỗi máy nén Inverter.
  • Van chặn chưa mở.
  • Lỗi bo Inverter.
LC Lỗi do tín hiệu giữa bo điều khiển và bo Inverter.
  • Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng.
  • Lỗi quạt Inverter.
  • Kết nối quạt không đúng.
P4 Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt.
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt.
  • Lỗi bo Inverter.
PJ Lỗi do cài đặt công suất dàn nóng.
  • Công suất dàn nóng chưa cài đặt.
  • Công suất dàn nóng bị cài đặt sai khi thay thế bo dàn nóng.
Bảng mã lỗi điều hoà Daikin dàn nóng
Bảng mã lỗi điều hoà Daikin dàn nóng

2.3 Bảng báo lỗi điều hoà Daikin toàn hệ thống

Dưới đây là bảng báo lỗi điều hòa Daikin toàn hệ thống thiết bị bên trong và bên ngoài:

Mã lỗi Tên lỗi Nguyên nhân, cách khắc phục
U0 Cảnh báo điều hòa bị thiếu gas.
  • Nghẹt ống gas, thiếu gas.
  • Lỗi cảm biến nhiệt.
  • Lỗi bo dàn nóng.
U1 Ngược pha, mất pha.
  • Nguồn cấp bị ngược pha hoặc mất pha.
  • Lỗi bo dàn nóng.
U2 Không đủ điện áp nguồn hoặc điện áp bị tụt áp nhanh.
  • Nguồn điện được cấp không đủ.
  • Lỗi nguồn tức thời.
  • Lỗi dây mạch chính.
  • Lỗi máy nén.
  • Lỗi mô tơ quạt.
U3 Lỗi do vận hành kiểm tra không thực hiện. Kiểm tra lại hệ thống.
U4 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và nóng.
  • Dây giữa dàn lạnh và dàn nóng bị đứt, đấu sai .
  • Nguồn dàn nóng, lạnh bị mất.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Lỗi bo dàn nóng.
U5 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển.
  • Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và điều khiển.
  • Kiểm tra lại cài đặt.
  • Lỗi bo điều khiển.
  • Lỗi xảy ra do nhiễu.
U7 Lỗi truyền tín hiệu giữa những dàn nóng với nhau.
  • Kiểm tra kết nối giữa Adapter và dàn nóng.
  • Kiểm tra  tín hiệu giữa dàn nóng và  lạnh.
  • Địa chỉ không đúng.
U8 Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các điều khiển “M” và ”S”.
  • Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa điều khiển chính và phụ.
  • Lỗi bo remote.
U9 Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và nóng trong cùng hệ thống.
  • Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống.
  • Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống.
  • Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh.
UA Lỗi do số dàn lạnh vượt quá mức.
  • Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh.
  • Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.
  • Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại.
UE Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
  • Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
UF Tháo lắp hệ thống lạnh không đúng cách, không tương thích với dây điều khiển,  đường ống gas.
  • Lỗi bo dàn lạnh.
  • Van chặn chưa mở.
UH Địa chỉ hệ thống gas không được xác định….
  • Kiểm tra tín hiệu dàn nóng –  lạnh, dàn nóng – dàn nóng.
  • Lỗi bo dàn lạnh và nóng.
 lỗi điều hoà Daikin
Tổng hợp bảng mã lỗi điều hòa Daikin toàn hệ thống

Nếu điều hoà nhà bạn mắc phải những lỗi đã đề cập ở trên thì hãy nhanh chóng liên hệ với các địa chỉ bảo hành hoặc trung tâm sửa chữa để được hỗ trợ kịp thời.

Bài viết trên đây Điện máy Bảo Minh đã cùng các bạn tìm hiểu chi tiết bảng mã lỗi điều hòa Daikin cũng như nguyên nhân, cách khắc phục. Hy vọng qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn tham khảo và biết cách xác định lỗi điều hòa, từ đó tìm ra cách khắc phục phù hợp. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ với Điện máy Bảo Minh để được hỗ trợ ngay nhé.

Tham kh

Thông tin liên hệ:

  • Hotline: 0911990880 hoặc 0912875511                       
  • Email: dienmaybaominh.vn@gmail.com

ĐIỆN MÁY BẢO MINH

Tổng kho đại lý, nhà phân phối ĐIỆN TỬ, ĐIỆN LẠNH, ĐIỆN GIA DỤNG chính hãng, giá rẻ # 1 Hà Nội.

Bạn nên xem